TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXDVN 330:2004
Tiêu chuẩn TCXDVN 330: 2003 “Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm “. Bộ Xây Dựng ban hành theo quyết định số 32/2004/QĐ-BXD ngày 23 tháng 12 năm 2004.
1. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra chất lượng sản phẩm thanh nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng.
2. ĐỊNH NGHĨA VÀ THUẬT NGỮ.
– Nhôm hợp kim định hình là nhôm được sản xuất theo kích thước mặt cắt ngang và chiều dài xác định.
– Anốt hoá bề mặt là xử lý bề mặt bằng ôxy hóa dương cực, tạo thành màng ôxít nhân tạo bền vững sau đó được nhuộm màu và bịt lỗ.
– Nhuộm màu điện hoá là quá trình tạo lớp màu ôxít anốt đặc trưng bằng phương pháp điện phân.
– Bịt lỗ là quá trình hyđrat hoá màng oxít nhân tạo trên bề mặt thanh nhôm được tạo thành bởi quá trình anốt hoá và nhuộm màu để giảm độ rỗ và khuyết tật trên bề mặt sản phẩm và tăng độ bền màu với môi trường tự nhiên.
– Phủ bóng ED là quá trình điện hoá kết tủa lớp sơn bóng không màu trên bề mặt thanh nhôm, tạo nên bề mặt sản phẩm một lớp sơn bóng, đẹp, bền màu.
– Vòng tròn ngoại tiếp: Là đường kính của đường tròn nhỏ nhất mà nó bao kín mặt cắt ngang của profin.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN.
– TCVN 197: 2002 Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ thường.
– TCVN 5841 – 1994. Nhôm và hợp kim nhôm. Dạng prôfin. Sai lệch kích thước và hình dạng.
– Tiêu chuẩn ISO 6362/3-1990 Extruded rectangular bar – Tolerances on dimensions.
– Tiêu chuẩn ISO 6362/4-1988 Extruded profiles – Tolerances on Shape and dimensions.
– Tiêu chuẩn ISO 6362/1-1986 Technical conditions for inspection and delivery
– Tiêu chuẩn ISO 6362/5-1991 Exstruded round, square and hexagonal bars – Tolerances.
– Tiêu chuẩn Anh quốc BS 4300/16:1984.
– Tiêu chuẩn nhà nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa GB 3191- 82. Nhôm và hợp kim nhôm dùng cho đùn ép dạng định hình.
– Tiêu chuẩn nhà nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa GB/T 5237-93. Nhôm và hợp kim nhôm định hình dùng trong xây dựng kiến trúc.
4. YÊU CẦU KỸ THUẬT.
4.1. Yêu cầu chung
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng yêu cầu vật liệu hợp kim phải có đủ tính năng công nghệ, độ bền cơ lý, đảm bảo chống ăn mòn tốt, có khả năng xử lý được bề mặt, nhuộm màu, sơn bóng bề mặt, sơn tĩnh điện … Ngoài ra phải đảm bảo tính lắp ghép, tính chịu lực, tính thẩm mỹ và tính kinh tế cao, phù hợp với kiến trúc hiện đại.
4.2. Tiêu chuẩn thành phần hóa học:
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu về thành phần hóa học được nêu ở bảng 1
Bảng 1: Các yêu cầu về thành phần hóa học hợp kim nhôm (%)
Mác nhôm |
Si |
Mg |
Mn |
Cu |
Fe |
Cr |
Zn |
Ti |
Tạp chất |
Al |
|
Riêng lẻ |
Tổng cộng |
||||||||||
6063 |
0,2¸0,6 |
0,45¸0,9 |
≤0,1 |
≤0,1 |
≤0,35 |
≤0,1 |
≤0,25 |
≤0,1 |
≤0,05 |
≤0,15 |
Còn lại |
6061 |
0,4¸ 0,8 | 0,8 ¸ 1,2 |
≤0,15 |
0,15 ¸0,4 |
<> |
0,04¸0,35 |
≤0,25 |
≤0,15 |
<> | <> |
Còn lại |
4.3. Tiêu chuẩn cơ lý:
Nhôm hợp kim định hình dùng trong xây dựng phải thỏa mãn các yêu cầu về tính chất cơ lý được nêu ở bảng 2, bảng 3, bảng 4
Bảng 2: Các yêu cầu về tính chất cơ lý
TT |
Tên chỉ tiêu chất lượng |
Đơn vị |
Mức chất lượng |
|
1 |
Độ bền kéo không nhỏ hơn |
N/mm2 |
165 | |
2 |
Độ dãn dài tương đối không nhỏ hơn |
% |
8 | |
3 |
Độ cứng không nhỏ hơn |
HV |
58 |
Bảng 3: Tính chất cơ lý của nhôm hợp kim 6063 sau khi nhiệt luyện
Chế độ nhiệt luyện |
Cường độ chịu uốn (0.2% kg/mm2) |
Cường độ dãn tối đa ( kg/mm2) |
Tỷ lệ dãn dài |
Độ cứng Br (kg/mm2) |
Cường độ chịu đứt cao nhất (kg/mm2) |
Cường độ chịu mỏi (kg/mm2) |
|
t =1.6mm |
d= 12.7mm |
||||||
0
T1 T4 T5 T6 T38 T381 T382 |
5.0 9.0 9.0 15.0 22.0 24.5 19.0 27.5 |
9.0 15.5 17.5 19.0 24.5 26.0 21.0 29.5 |
– 20 22 12 12 9 10 12 |
– – – – – – – – |
25 42 – 60 73 82 70 95 |
7.0 10.0 – 12.0 15.5 15.5 12.5 19.0 |
5.5 6.5 – 7.0 7.0 – – – |
Bảng 4: Tính chất cơ lý của nhôm hợp kim 6061sau khi nhiệt luyện
Chế độ nhiệt luyện |
Cường độ chịu uốn (0.2% kg/mm2) |
Cường độ dãn tối đa ( kg/mm2) |
Tỷ lệ dãn dài |
Độ cứng Br (kg/mm2) |
Cường độ chịu đứt cao nhất (kg/mm2) |
Cường độ chịu mỏi (kg/mm2) |
|
t= 1.6mm |
d= 12.7mm |
||||||
0
T4 T6 |
5.5 15.0 28.0 |
12.5 24.5 31.5 |
25 22 12 |
30 65 95 |
30 25 17 |
8.5 17.0 21.0 |
6.5 10.0 10.0 |
Thuộc tính TCVN TCXDVN330:2004 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXDVN330:2004 |
Cơ quan ban hành | Bộ xây dựng |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 23/12/2004 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác