TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXDVN 337: 2005
Xuất bản lần 1
VỮA VÀ BÊ TÔNG CHỊU AXIT
MORTARS AND ACID RESISTANT CONCRETES
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho vữa và bêtông chịu axit trên cơ sở thuỷ tinh lỏng, phụ gia đóng rắn và cốt liệu trơ.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 3121-2:2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
Phần 2: Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 2230 – 77: Sàng và rây – Lưới đan và lưới đục lỗ – Kích thước lỗ.
TCXD 86 – 1981: Gạch chịu axit – Phương pháp thử.
TCVN 3121 – 12: 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
Phần 12: Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền.
TCVN 3121 – 18: 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
Phần 18: Xác định độ hút nước của vữa đã đóng rắn.
TCVN 3121 – 11: 2003: Vữa xây dựng – Phương pháp thử.
Phần 11: Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn.
TCXDVN 317: 2004: Block bêtông nhẹ – Phương pháp thử.
TCVN 3113 – 1993: Bêtông nặng – Phương pháp xác định độ hút nước.
TCVN 3118 – 1993: Bêtông nặng – Phương pháp xác định cường độ chịu nén.
3. Yêu cầu kỹ thuật
3.1. Vữa chịu axit
Các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa chịu axit được quy định tại bảng 1.
Bảng 1: Các chỉ tiêu kỹ thuật của vữa chịu axit
TT |
Tên chỉ tiêu |
Mức cho phép |
1 |
Cỡ hạt tính bằng % lượng còn lại trên sàng, kích thưíơc lỗ 1mm |
Không có |
2 |
Độ chịu axit, %, không nhỏ hơn |
92 |
3 |
Thời gian công tác, phút, không nhỏ hơn |
15 |
4 |
Độ bám dính, N/mm2, không nhỏ hơn |
0,2 |
5 |
Độ hút nước, %, không lớn hơn |
13 |
6 |
Cường độ chịu nén, N/mm2, không nhỏ hơn |
15 |
3.2. Bêtông chịu axit
3.2.1. Theo cường độ, bêtông chịu axit được chia ra các mác M20, M25, M30 và M35.
3.2.2. Các chỉ tiêu kỹ thuật của bêtông chịu axit phải thoả mãn các mức quy định tại bảng 2.
Bảng 2: Các chỉ tiêu kỹ thuật của bêtông chịu axit
TT |
Tên chỉ tiêu
|
Mác bêtông chịu axit |
|||
M20 |
M25 |
M30 |
M35 |
||
1 |
Cường độ chịu nén sau 7 ngày của mẫu đóng rắn trong không khí, N/mm2, không nhỏ hơn |
20 |
25 |
30 |
35 |
2 |
Độ chịu axit, %, không nhỏ hơn | 95 | |||
3 |
Hệ số bền axit (1) , không nhỏ hơn | 0,7 | |||
4 |
Độ co, %, không lớn hơn | 0,15 | |||
5 |
Độ hút nước, %, không lớn hơn | 6 |
Ghi chú: (1) Chỉ xác định khi có yêu cầu
4. Lấy mẫu
Lấy mẫu vữa và bêtông chịu axit khô trộn sẵn theo mục 1; 2; 3; 4 của TCVN 3121 – 2: 2003.
Chất liên kết được lấy từ các dụng cụ chứa
Thuộc tính TCVN TCXDVN337:2005 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXDVN337:2005 |
Cơ quan ban hành | Bộ xây dựng |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | 22/04/2005 |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác