NỘI DUNG CHÍNH
SẢN PHẨM BÊ TÔNG ỨNG LỰC TRƯỚC – YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ NGHIỆM THU
Precast prestressed concrete products – technical requirements and acceptance
TCXDVN 389:2007 do Hội công nghiệp bê tông Việt Nam (VCA) biên soạn.
Vụ khoa học công nghệ trình Bộ xây dựng ban hành theo quyết định số 10/2007/QĐ- BXD ngày 06 / 3 / 2007
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và quy trình kiểm tra nghiệm thu các sản phẩm bằng bê tông đúc sẵn ứng lực căng trước dùng cho lắp ghép các công trình dân dụng và công nghiệp.
2. Tài liệu Viện dẫn
TCVN 2682:1999. Ximăng Pooclăng. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 6260:1997. Ximăng Pooclăng hỗn hợp. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 4787:1989. Ximăng. Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử.
TCVN 4031:1985. Ximăng. Phương pháp xác định thời gian đông kết.
TCVN 6016:1995. Ximăng. Phương pháp xác định độ bền.
TCVN 7570:2006. Cốt liệu cho bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật
TCXD 199:1997. Nhà cao tầng – Kỹ thuật chế tạo bê tông mác 400 ¸ 600
TCXDVN 324: 2004. Nước trộn bê tông và vữa. Yêu cầu kỹ thuật.
TCXDVN 325:2004. Phụ gia hoá học cho bê tông
TCVN 3105 : 1993. Hỗn hợp bê tông nặng và bê tông nặng. Lấy mẫu chế tạo và bảo
dưỡng mẫu thử.
TCXDVN 225 :2000. Bê tông nặng – Đánh giá chất lượng bê tông – Chỉ dẫn phương
pháp xác định vận tốc xung siêu âm.
TCVN 3118:1993. Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén.
TCVN 1651:1985. Thép cốt bê tông cán nóng.
TCVN 5709:1993. Thép Cacbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật.
TCVN 3101:1979. Dây thép Cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông.
TCVN 6284 – 1:1997. Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần I : Yêu cầu chung
TCVN 6284 – 2:1997.Thép cốt bê tông dự ứng lực-Phần 2:Dây kéo nguội (ISO 6934-2)
TCVN 6284 – 3:1997. Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 3 : Dây tôi và ram
TCVN 6284 – 4:1997. Thép cốt bê tông dự ứng lực – Phần 4 : Dảnh
TCVN 4452:1987. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công
và nghiệm thu.
TCXDVN 356 – 2005. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế
TCXDVN 327 – 2004. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – yêu cầu bảo vệ chống ăn
mòn trong môi trường biển.
TCXDVN 239:2006. Bê tông nặng – Chỉ dẫn đánh giá cường độ bê tông trên kết cấu
công trình.
TCXDVN 274:2002. Cấu kiện bê tông và bê tông cốt thép đúc sẵn – Phương pháp thí
nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và khả năng chống nứt.
BS 5896 – 1980. Thép sợi dùng cho bê tông cốt thép ứng lực trước
ASTM. A 416 – 90 a GRADE 270. Tao cáp dùng cho bê tông cốt thép ứng suất trước
DIN 50049 – 3.1 B. Kiểm tra vật liệu neo
3. Các loại sản phẩm
Bao gồm các sản phẩm: Cọc đặc có tiết diện vuông, Cột, Dầm, Tường, Sàn, Bản thang, Dầm mái và Xà gồ. Sơ đồ hình dáng và cấu tạo các sản phẩm thể hiện ở các hình 3.1 đến 3.7
3.1. Cọc (Cọc đặc có tiết diện vuông)
Hình 3.1- Sơ đồ hình dáng và cấu tạo Cọc
3.2. Các Dầm
3.2.1. Dầm chữ T đơn
Hình 3.2.a- Sơ đồ hình dáng và cấu tạo Dầm chữ T đơn
3.2.2. Dầm chữ T đôi
Hình 3.2.b –Sơ đồ hình dáng và cấu tạo Dầm chữ T đôi
Thuộc tính TCVN TCXDVN389:2007 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXDVN389:2007 |
Cơ quan ban hành | Bộ xây dựng |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Other Images