https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/mau-biet-thu-2-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-tan-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-mai-thai
https://shac.vn/mau-biet-thu-4-tang-5-tang-6-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-100m2
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-10x10
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-be-boi
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-dien
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-kieu-nhat-ban
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-mai-thai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-vuon
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-1-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-2-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/cap-nhat-chi-phi-xay-biet-thu-hien-dai-moi-nhat-2024
https://shac.vn/chon-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-biet-thu-uy-tin-nhat-2024
https://shac.vn/kinh-nghiem-xay-nha-biet-thu-chi-tiet-nhat-tu-a-den-z
https://shac.vn/5-mau-biet-thu-mini-2-tang-dep-gia-re-gay-sot-2024
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-tan-co-dien
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
Ngày đăng 03/20/2019
Ngày cập nhật 04/19/2023
4.1/5 - (158 bình chọn)

TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXD 183:1996

MÁY BƠM – SAI SỐ LẮP ĐẶT

1. Quy định chung

1.1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt máy bơm sau:

a) Máy bơm trục ngang

b) Máy bơm trục đứng

1.2. Tiêu chuẩn này quy định các sai số lắp đặt máy bơm, phương pháp và dụng cụ đo kiểm tra và cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lắp đặt máy chế tạo thiết bị.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Sai lệch kích thước của móng bê tông khi lắp đặt máy bơm quy định trong bảng 1

Bảng 1 – Sai lệch kích thước của móng bê tông

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Sai lệch các đường tâm của móng bê tông so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

± 20

2 – Khoảng cách tâm các lỗ bulông, mm

3 – Các kích thước khác nhau trên mặng phẳng ngang, mm

4 – Độ cao của mặt bê tông móng so với độ cao thiết kế, mm

5 – Kích thước các lỗ bulông so với thiết kế, mm

6 – Độ không thẳng đứng của lỗ bulông theo chiều sâu lỗ, mm/m

±15

±30

-30

+20

15

2.2. Sai lệch lắp đặt khung đỡ máy bơm được quy định trong bảng 2

Bảng 2 – Sai lệch lắp đặt khung đỡ máy bơm

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Sai lệch các đường tâm của khung đỡ so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

± 5

2 – Độ cao khung đỡ so với độ cao thiết kế, mm

3 – Độ không thăng bằng của khung đỡ máy

– Theo chiều dọc của trục; mm/m

– Theo chiều vuông góc với trục; mm/m

±5

0.05

0.15

2.3. Sai lệch lắp đặt máy bơm trục ngang, quy định trong bảng 3

Bảng 3 – Sai lệch lắp đặt máy bơm

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Sai lệch các đường tâm của máy so với các đường tâm chuẩn tương ứng, mm

± 5

2 – Độ cao của máy so với độ cao thiết kế, mm

3 – Độ không thăng bằng của máy theo chiều trục

– Máy có công suất lớn hơn 1000m3/h, mm/m

– Máy có công suất nhỏ hơn 1000m3/h, mm/m

±5

0.05

0.1

2.4. Sai lệch lắp đặt máy bơm trục đứng, quy định trong bảng 4

Bảng 4 – Sai lệch lắp đặt máy bơm trục đứng

Tên các kích thước

Sai lệch cho phép

1 – Sai lệch tâm vòng đỡ máy so với tâm chuẩn, mm

2 – Độ cao vòng đỡ máy so với độ cao thiết kế, mm

3 – Độ không thăng bằng của vòng đỡ máy, mm/m

4 – Độ không thẳng đứng của trục bơm, mm/m

5 – Sai lệch tâm tổ máy so với tâm chuẩn, mm

±1

±5

0.05

0.05

±5

6 – Khe hở hướng kính giữa bánh công tác và buồng bánh công tác so với khe hở trung bình, %

20

7 – Khe hở hướng kính giữa rôt và stator máy phát so với khe hở trung bình, %

±5

8 – Độ đảo của trục tổ máy, mm

9 – Diện tích tiếp xúc của các mảnh bạc chặn, %

10 – Sai lệch độ cao của các giá đỡ máy phát so với độ cao thiết kế, mm

12 – Độ không thăng bằng của giá đỡ trên của máy phát mm/m

13 – Sai lệch tâm đỡ trên của máy phát so với tâm chuẩn, mm

0.1

80

0.02 – 0.03

0.1

1

Thuộc tính TCVN TCXD183:1996
Loại văn bản Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Số / ký hiệu TCXD183:1996
Cơ quan ban hành Không xác định
Người ký Không xác định
Ngày ban hành
Ngày hiệu lực
Lĩnh vực Công nghiệp
Tình trạng hiệu lực Không xác định
Tải xuống Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Ngày đăng 03/20/2019
Ngày cập nhật 04/19/2023
302Lượt xem
YÊU CẦU TƯ VẤN

Yêu cầu tư vấn
*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Related Documents

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555