TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM
TCXD 207 : 1998
BỘ LỌC BỤI TĨNH ĐIỆN – SAI SỐ LẮP ĐẶT
Electrostatic preciptator – Installation tolerance
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho việc lắp đặt bộ lọc bụi tính điện cực khô, dạng tĩnh.
Tiêu chuẩn này quy định các sai số cho phép lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện, phương pháp và dụng cụ đo kiểm và cho phép sử dụng các số liệu kỹ thuật lắp đặt của nhà máy chế tạo khi cung cấp thiết bị.
2. Sai số lắp đặt cho phép
2.1. Sai lệch kích thước của móng bê tông quy định trong bảng1.
Bảng 1 – Sai lệch kích thước của móng bê tông
Tên các chỉ tiêu |
Mức cho phép |
1. Sai lệch các đường tâm thực tế của móng bê tông so với các đường tâm thiết kế tương ứng, mm |
±20 |
2. Sai lệch khoảng cách tâm các lỗ bu lông, mm. |
±15 |
3. Sai lệch các kích thước khác trên mặt phẳng ngang so với thước thiết kế, mm |
±30 |
4. Sai lệch độ cao móng bê tông so với độ cao thiết kế, mm, không lớn hơn. |
-30 |
5. Sai lệch kích thước lỗ bu lông so với kích thước thiết kế, mm, không lớn hơn. |
+20 |
6. Độ nghiêng của lỗ bu lông theo chiều sâu lỗ, mm/m, không lớn hơn |
15 |
2.2. Sai lệch lắp đặt gối đỡ bộ lọc bụi quy định trong bảng 2.
Bảng 2 – Sai lệch lắp đặt gối đỡ
Tên các chỉ tiêu |
Mức cho phép |
1. Sai lệch đường tâm dọc và ngang của các gối đỡ bộ lọc bụi so với đường tâm thiết kế, mm. |
±3 |
2. Sai lệch độ cao của các gối đỡ so với nhau, mm, không lớn hơn. |
1 |
3. Sai lệch kích thước 2 đường chéo cảu các hình chữ nhật tạo bởi các gối đỡ so với nhau, mm, không lớn hơn |
5 |
4. Sai lệch phương đặt con lăn của gối đỡ so với phương thiết kế, độ |
±2 |
2.3. Sai lệch lắp đặt kết cấu bộ lọc bụi định trong bảng 3.
Bảng 3 – Sai lệch lắp đặt kết cấu bộ lọc bụi
Tên các chỉ tiêu |
Mức cho phép |
1. Độ nghiêng của các cột, không lớn hơn. |
1mm/1m chiều cao cột nhưng không lớn hơn 5mm trên toàn bộ chiều cao cột |
2. Sai lệch kích thước 2 đường chéo của các hình chữ nhật tạo bởi các cột của khung bộ lọc bụi, mm, không lớn hơn |
5 |
3. Độ không thăng bằng của xà treo lực lắng, mm, không lớn hơn |
1 |
4. Sai lệch độ cao của các xà treo cực lắng đo trên một mặt cắt, mm, không lớn hơn |
2 |
5. Sai lệch khoảng cách giữa hai đường tâm của 2 xà treo cực lắng liên tiếp, mm, không lớn hơn. |
1 |
6. Độ không thăng bằng của xà treo cực phóng, mm, không lớn hơn |
1 |
7. Sai lệch khoảng cách giữa 2 đường tâm của xà treo cực lắng và đường tâm xà treo cực phóng kế tiếp theo phương ngng, mm, không lớn hơn. |
1 |
2.4. Sai lệch lắp đặt hệ thống cực phóng và cực lắng quy định trong bảng 4.
Bảng 4 – Sai lệch lắp đặt hệ thống cực lắng và cực phóng
Tên các chỉ tiêu |
Mức cho phép |
1. Sai lệch khoảng cách giữa cực phóng và cực lắng liên tiếp so với thiết kế (đo tại xà treo cực), mm |
±1 |
2. Sai lệch khoảng cách giữa cực phóng và cực lắng liên tiếp so với thiét kế (đo tại tiết diện ngang bất kỳ), mm |
±4 |
3. Độ nghiêng của cực phóng và cực lắng, mm/chiều dài cực, không lớn hơn
4. Độ cong của cực lắng và cực phóng, mm, không lớn hơn |
2 2 |
2.5. Sai lệch lắp đặt hệ thống búa gõ quy định trong bảng 5
Bảng 5 – Sai lệch lắp đặt hệ thống búa gõ bụi
Tên các chỉ tiêu |
Mức cho phép |
1. Sai lệch đường tâm trục búa gõ bụi so với thiết kế,mm
2. Sai lệch động đồng tâm của các trục trung gian khi ghép nối, mm không lớn hơn 3. Sai lệch khoảng cách các búa gõ trên chiều dài trục so với thiết kế, mm không lớn hơn 4. Sai lệch vị trí đầu búa so với thiết kế, độ, không lớn hơn |
±2 0,5 1 1 |
Thuộc tính TCVN TCXD207:1998 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCXD207:1998 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Xây dựng |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác