https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/mau-biet-thu-2-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-tan-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-mai-thai
https://shac.vn/mau-biet-thu-4-tang-5-tang-6-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-100m2
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-10x10
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-be-boi
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-dien
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-kieu-nhat-ban
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-mai-thai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-1-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-2-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/cap-nhat-chi-phi-xay-biet-thu-hien-dai-moi-nhat-2024
https://shac.vn/chon-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-biet-thu-uy-tin-nhat-2024
https://shac.vn/kinh-nghiem-xay-nha-biet-thu-chi-tiet-nhat-tu-a-den-z
https://shac.vn/5-mau-biet-thu-mini-2-tang-dep-gia-re-gay-sot-2024
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-tan-co-dien
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-san-vuon
Ngày đăng 04/08/2019
Ngày cập nhật 10/22/2019
4.1/5 - (200 bình chọn)

Quy cách thép hộp hay nói dễ hiểu hơn là kích thước thép hộp, nó được quy định bởi độ dài, độ dày, hoặc đường kính (tùy thuộc vào loại thép hộp). Để hiểu được quy cách thép hộp, trước tiên chúng ta phải hiểu thép hộp là gì, chúng được phân loại như thế nào. Cùng Sơn Hà Group tham khảo ngay các thông tin chi tiết được tổng hợp dưới đây.

Tham khảo ngay:

1. QUY CÁCH THÉP HỘP VUÔNG :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 1

Thép hình vuông là loại thép hộp  rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 12×12 và lớn nhất là 90×90. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3.5mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5
12×12 0.252 0.286 0.319 0.352 0.385 0.417 0.479
14×14 0.296 0.336 0.376 0.415 0.454 0.492 0.567 0.604
16×16 0.340 0.386 0.432 0.478 0.523 0.567 0.655 0.698
18×18 0.384 0.436 0.489 0.540 0.592 0.643 0.743 0.792
20×20 0.428 0.487 0.545 0.063 0.661 0.718 0.831 0.886
25×25 0.612 0.686 0.760 0.834 0.906 1.051 1.122
30×30 0.828 0.917 1.006 1.095 0.170 1.375 1.444 1.616 1.785 2.201
38×38 1.169 1.287 1.396 1.622 1.734 1.846 2.068 2.288
40×40 1.231 1.352 1.472 1.710 1.829 1.947 2.181 2.413 2.986
50×50 1.848 2.150 2.229 2.449 2.746 3.041 3.771 4.023 4.488
60×60 2.225 2.589 2.770 2.951 3.311 3.669 4.556 5.082 5.430
75×75 3.249 3.477 3.075 4.160 4.611 5.734 6.401 6.844 7.284 7.941
90×90 3.908 4.184 4.459 5.006 5.553 6.910 7.719 8.256 8.791 9.589
  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 đối với sắt hộp vuông từ 12 đến 30.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 đối với sắt hộp vuông từ 38 đến 90.

2. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 2

Thép hình chữ nhật là loại thép hộp rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 10×20 và lớn nhất là 70×140. Độ dày mỏng nhất là 6 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.7 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8 3.0
10×20 0.280 0.326 0.372 0.418 0.463 0.509 0.554
13×26 0.365 0.425 0.485 0.545 0.604 0.664 0.723 0.842 0.901
20×40 0.562 0.656 0.749 0.841 0.934 1.027 1.119 1.303 1.395 1.597 1.670 1.583
25×50 0.704 0.820 0.937 1.053 1.170 1.286 1.402 1.633 1.749 1.979 2.094 2.324 2.667 2.895
30×60 0.985 1.125 1.265 1.405 1.545 1.684 1.963 2.102 2.379 2.518 2.795 3.208 3.483 3.895 4.168
30×90 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.808 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581
35×70 1.477 1.641 1.804 1.967 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875
40×80 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.803 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581
45×90 1.901 2.112 2.322 2.532 2.952 3.162 3.580 3.790 4.208 4.833 5.250 5.873 6.288
50×100 2.113 2.347 2.581 2.815 3.282 3.515 3.981 4.214 4.679 5.375 5.838 6.532 6.994
60×120 3.099 3.380 3.941 4.221 4.782 5.061 5.621 6.458 7.016 7.851 8.407
70×140 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875
  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ nhật từ 10×20 đến 30×60.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ nhật từ 40×80 đến 45×90.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 đối với sắt hộp chữ nhật 50×100 và 60×120.

3. QUY CÁCH THÉP HỘP OVAL :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 3

Thép hình oval là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8×20 và lớn nhất là 14×73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/mm)
Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0
8 x 20 0.258 0.293 0.327 0.361 0.394 0.427 0.492 0.523
10 x 20 0.271 0.307 0.343 0.349 0.414 0.449 0.517 0.550
12 x 23.5 0.452 0.494 0.536 0.619 0.659 0.699
15 x 30 0.468 0.525 0.581 0.636 0.691 0.799 0.852 0.906 1.010 1.112
20 x 40 0.783 0.858 0.933 1.082 1.155 1.228 1.373 1.516 1.864 2.057
12.7 x 38.1 0.554 0.521 0.587 0.753 0.819 0.948 1.012 1.076 1.202 1.325 1.626
25 x 50 0.984 1.080 1.175 1.364 1.458 1.552 1.737 1.920 2.369 2.632 2.806
15 x 60 1.052 1.154 1.255 1.458 1.559 1.659 1.858 2.054 2.537
30 x 60 1.414 1.643 1.757 1.870 2.095 2.318 2.867 3.190 3.403 3.614 3.927
14 x 73 1.247 1.369 1.490 1.732 1.852

4. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ D :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 4

Thép hình chữ D là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8×20 và lớn nhất là 14×73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0
20 x 40 0.687 0.761 0.843 0.925 1.006 1.167 1.246 1.325 1.482 1.637
45 x 85 2.219 2.583 2.764 2.944 3.302 3.660 4.543 5.068 5.416
  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ D 20×40.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ D 45×85.

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.1/5 - (200 bình chọn)
3904Lượt xem

Xem thêm: Quy cách kích thước Sắt thép Quy cách kích thước Vật liệu

YÊU CẦU TƯ VẤN

Yêu cầu tư vấn
*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Có liên quan

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555