Quy cách thép hộp hay nói dễ hiểu hơn là kích thước thép hộp, nó được quy định bởi độ dài, độ dày, hoặc đường kính (tùy thuộc vào loại thép hộp). Để hiểu được quy cách thép hộp, trước tiên chúng ta phải hiểu thép hộp là gì, chúng được phân loại như thế nào. Cùng Sơn Hà Group tham khảo ngay các thông tin chi tiết được tổng hợp dưới đây.
Thép hình vuông là loại thép hộp rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 12x12 và lớn nhất là 90x90. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3.5mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:
Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.4
1.5
1.6
1.8
2.0
2.5
2.8
3.0
3.2
3.5
12x12
0.252
0.286
0.319
0.352
0.385
0.417
0.479
14x14
0.296
0.336
0.376
0.415
0.454
0.492
0.567
0.604
16x16
0.340
0.386
0.432
0.478
0.523
0.567
0.655
0.698
18x18
0.384
0.436
0.489
0.540
0.592
0.643
0.743
0.792
20x20
0.428
0.487
0.545
0.063
0.661
0.718
0.831
0.886
25x25
0.612
0.686
0.760
0.834
0.906
1.051
1.122
30x30
0.828
0.917
1.006
1.095
0.170
1.375
1.444
1.616
1.785
2.201
38x38
1.169
1.287
1.396
1.622
1.734
1.846
2.068
2.288
40x40
1.231
1.352
1.472
1.710
1.829
1.947
2.181
2.413
2.986
50x50
1.848
2.150
2.229
2.449
2.746
3.041
3.771
4.023
4.488
60x60
2.225
2.589
2.770
2.951
3.311
3.669
4.556
5.082
5.430
75x75
3.249
3.477
3.075
4.160
4.611
5.734
6.401
6.844
7.284
7.941
90x90
3.908
4.184
4.459
5.006
5.553
6.910
7.719
8.256
8.791
9.589
Số lượng cây trên 1 bó là 100 đối với sắt hộp vuông từ 12 đến 30.
Số lượng cây trên 1 bó là 25 đối với sắt hộp vuông từ 38 đến 90.
2. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT :
Thép hình chữ nhật là loại thép hộp rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 10x20 và lớn nhất là 70x140. Độ dày mỏng nhất là 6 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:
Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.4
1.5
1.7
1.8
2.0
2.3
2.5
2.8
3.0
10x20
0.280
0.326
0.372
0.418
0.463
0.509
0.554
13x26
0.365
0.425
0.485
0.545
0.604
0.664
0.723
0.842
0.901
20x40
0.562
0.656
0.749
0.841
0.934
1.027
1.119
1.303
1.395
1.597
1.670
1.583
25x50
0.704
0.820
0.937
1.053
1.170
1.286
1.402
1.633
1.749
1.979
2.094
2.324
2.667
2.895
30x60
0.985
1.125
1.265
1.405
1.545
1.684
1.963
2.102
2.379
2.518
2.795
3.208
3.483
3.895
4.168
30x90
1.502
1.689
1.876
2.063
2.249
2.622
2.808
3.180
3.366
3.737
4.292
4.661
5.214
5.581
35x70
1.477
1.641
1.804
1.967
2.293
2.455
2.780
2.942
3.266
3.750
4.072
4.554
4.875
40x80
1.502
1.689
1.876
2.063
2.249
2.622
2.803
3.180
3.366
3.737
4.292
4.661
5.214
5.581
45x90
1.901
2.112
2.322
2.532
2.952
3.162
3.580
3.790
4.208
4.833
5.250
5.873
6.288
50x100
2.113
2.347
2.581
2.815
3.282
3.515
3.981
4.214
4.679
5.375
5.838
6.532
6.994
60x120
3.099
3.380
3.941
4.221
4.782
5.061
5.621
6.458
7.016
7.851
8.407
70x140
2.293
2.455
2.780
2.942
3.266
3.750
4.072
4.554
4.875
Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ nhật từ 10x20 đến 30x60.
Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ nhật từ 40x80 đến 45x90.
Số lượng cây trên 1 bó là 18 đối với sắt hộp chữ nhật 50x100 và 60x120.
3. QUY CÁCH THÉP HỘP OVAL :
Thép hình oval là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8x20 và lớn nhất là 14x73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:
Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/mm)
Độ dày (mm)
0.7
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.4
1.5
1.6
1.8
2.0
2.5
2.8
3.0
8 x 20
0.258
0.293
0.327
0.361
0.394
0.427
0.492
0.523
10 x 20
0.271
0.307
0.343
0.349
0.414
0.449
0.517
0.550
12 x 23.5
0.452
0.494
0.536
0.619
0.659
0.699
15 x 30
0.468
0.525
0.581
0.636
0.691
0.799
0.852
0.906
1.010
1.112
20 x 40
0.783
0.858
0.933
1.082
1.155
1.228
1.373
1.516
1.864
2.057
12.7 x 38.1
0.554
0.521
0.587
0.753
0.819
0.948
1.012
1.076
1.202
1.325
1.626
25 x 50
0.984
1.080
1.175
1.364
1.458
1.552
1.737
1.920
2.369
2.632
2.806
15 x 60
1.052
1.154
1.255
1.458
1.559
1.659
1.858
2.054
2.537
30 x 60
1.414
1.643
1.757
1.870
2.095
2.318
2.867
3.190
3.403
3.614
3.927
14 x 73
1.247
1.369
1.490
1.732
1.852
4. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ D :
Thép hình chữ D là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8x20 và lớn nhất là 14x73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:
Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.8
0.9
1.0
1.1
1.2
1.4
1.5
1.6
1.8
2.0
2.5
2.8
3.0
20 x 40
0.687
0.761
0.843
0.925
1.006
1.167
1.246
1.325
1.482
1.637
45 x 85
2.219
2.583
2.764
2.944
3.302
3.660
4.543
5.068
5.416
Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ D 20x40.
Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ D 45x85.
Mọi chi tiết xin liên hệ: CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC) Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Bình luận