Ngày đăng 04/08/2019
Ngày cập nhật 06/17/2024
4.1/5 - (200 bình chọn)

Quy cách thép hộp hay nói dễ hiểu hơn là kích thước thép hộp, nó được quy định bởi độ dài, độ dày, hoặc đường kính (tùy thuộc vào loại thép hộp). Để hiểu được quy cách thép hộp, trước tiên chúng ta phải hiểu thép hộp là gì, chúng được phân loại như thế nào. Cùng Sơn Hà Group tham khảo ngay các thông tin chi tiết được tổng hợp dưới đây.

Tham khảo ngay:

1. QUY CÁCH THÉP HỘP VUÔNG :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 1

Thép hình vuông là loại thép hộp rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 12x12 và lớn nhất là 90x90. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3.5mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0 3.2 3.5
12x12 0.252 0.286 0.319 0.352 0.385 0.417 0.479
14x14 0.296 0.336 0.376 0.415 0.454 0.492 0.567 0.604
16x16 0.340 0.386 0.432 0.478 0.523 0.567 0.655 0.698
18x18 0.384 0.436 0.489 0.540 0.592 0.643 0.743 0.792
20x20 0.428 0.487 0.545 0.063 0.661 0.718 0.831 0.886
25x25 0.612 0.686 0.760 0.834 0.906 1.051 1.122
30x30 0.828 0.917 1.006 1.095 0.170 1.375 1.444 1.616 1.785 2.201
38x38 1.169 1.287 1.396 1.622 1.734 1.846 2.068 2.288
40x40 1.231 1.352 1.472 1.710 1.829 1.947 2.181 2.413 2.986
50x50 1.848 2.150 2.229 2.449 2.746 3.041 3.771 4.023 4.488
60x60 2.225 2.589 2.770 2.951 3.311 3.669 4.556 5.082 5.430
75x75 3.249 3.477 3.075 4.160 4.611 5.734 6.401 6.844 7.284 7.941
90x90 3.908 4.184 4.459 5.006 5.553 6.910 7.719 8.256 8.791 9.589
  • Số lượng cây trên 1 bó là 100 đối với sắt hộp vuông từ 12 đến 30.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 25 đối với sắt hộp vuông từ 38 đến 90.

2. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ NHẬT :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 2

Thép hình chữ nhật là loại thép hộp rất phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 10x20 và lớn nhất là 70x140. Độ dày mỏng nhất là 6 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.7 1.8 2.0 2.3 2.5 2.8 3.0
10x20 0.280 0.326 0.372 0.418 0.463 0.509 0.554
13x26 0.365 0.425 0.485 0.545 0.604 0.664 0.723 0.842 0.901
20x40 0.562 0.656 0.749 0.841 0.934 1.027 1.119 1.303 1.395 1.597 1.670 1.583
25x50 0.704 0.820 0.937 1.053 1.170 1.286 1.402 1.633 1.749 1.979 2.094 2.324 2.667 2.895
30x60 0.985 1.125 1.265 1.405 1.545 1.684 1.963 2.102 2.379 2.518 2.795 3.208 3.483 3.895 4.168
30x90 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.808 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581
35x70 1.477 1.641 1.804 1.967 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875
40x80 1.502 1.689 1.876 2.063 2.249 2.622 2.803 3.180 3.366 3.737 4.292 4.661 5.214 5.581
45x90 1.901 2.112 2.322 2.532 2.952 3.162 3.580 3.790 4.208 4.833 5.250 5.873 6.288
50x100 2.113 2.347 2.581 2.815 3.282 3.515 3.981 4.214 4.679 5.375 5.838 6.532 6.994
60x120 3.099 3.380 3.941 4.221 4.782 5.061 5.621 6.458 7.016 7.851 8.407
70x140 2.293 2.455 2.780 2.942 3.266 3.750 4.072 4.554 4.875
  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ nhật từ 10x20 đến 30x60.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ nhật từ 40x80 đến 45x90.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 18 đối với sắt hộp chữ nhật 50x100 và 60x120.

3. QUY CÁCH THÉP HỘP OVAL :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 3

Thép hình oval là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8x20 và lớn nhất là 14x73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/mm)
Độ dày (mm)
0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0
8 x 20 0.258 0.293 0.327 0.361 0.394 0.427 0.492 0.523
10 x 20 0.271 0.307 0.343 0.349 0.414 0.449 0.517 0.550
12 x 23.5 0.452 0.494 0.536 0.619 0.659 0.699
15 x 30 0.468 0.525 0.581 0.636 0.691 0.799 0.852 0.906 1.010 1.112
20 x 40 0.783 0.858 0.933 1.082 1.155 1.228 1.373 1.516 1.864 2.057
12.7 x 38.1 0.554 0.521 0.587 0.753 0.819 0.948 1.012 1.076 1.202 1.325 1.626
25 x 50 0.984 1.080 1.175 1.364 1.458 1.552 1.737 1.920 2.369 2.632 2.806
15 x 60 1.052 1.154 1.255 1.458 1.559 1.659 1.858 2.054 2.537
30 x 60 1.414 1.643 1.757 1.870 2.095 2.318 2.867 3.190 3.403 3.614 3.927
14 x 73 1.247 1.369 1.490 1.732 1.852

4. QUY CÁCH THÉP HỘP CHỮ D :

Quy cách thép hộp cập nhật mới nhất [month]/[year] 4

Thép hình chữ D là loại thép hộp ít phổ biến trên thị trường, loại nhỏ nhất là hộp 8x20 và lớn nhất là 14x73. Độ dày mỏng nhất là 7 dem và dày nhất là 3mm, khối lượng riêng của từng loại thì bạn tra theo bảng dưới đây:

Kích thước
(mm)
Khối lượng (kg/m)
Độ dày (mm)
0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.5 2.8 3.0
20 x 40 0.687 0.761 0.843 0.925 1.006 1.167 1.246 1.325 1.482 1.637
45 x 85 2.219 2.583 2.764 2.944 3.302 3.660 4.543 5.068 5.416
  • Số lượng cây trên 1 bó là 50 đối với sắt hộp chữ D 20x40.
  • Số lượng cây trên 1 bó là 20 đối với sắt hộp chữ D 45x85.

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.1/5 - (200 bình chọn)
3953Lượt xem

Xem thêm: Quy cách kích thước Sắt thép Quy cách kích thước Vật liệu

YÊU CẦU TƯ VẤN
Nhận ưu đãi & tư vấn
🎁 GIẢM NGAY 50% phí thiết kế khi thi công trọn gói 🎁 MIỄN PHÍ kiểm tra giám sát các lần đổ móng, sàn, mái
🎁 MIỄN PHÍ khảo sát hiện trạng đất/nhà 🎁 HỖ TRỢ hồ sơ giấy xin cấp phép xây dựng
🎁 MIỄN PHÍ thiết kế cổng và tường rào 🎁 MIỄN PHÍ tư vấn thiết kế, tư vấn phong thủy

*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất

Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Có liên quan

Bình luận

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555