https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/mau-biet-thu-2-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-tan-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-mai-thai
https://shac.vn/mau-biet-thu-4-tang-5-tang-6-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-100m2
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-10x10
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-be-boi
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-dien
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-kieu-nhat-ban
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-mai-thai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-vuon
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-1-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-2-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/cap-nhat-chi-phi-xay-biet-thu-hien-dai-moi-nhat-2024
https://shac.vn/chon-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-biet-thu-uy-tin-nhat-2024
https://shac.vn/kinh-nghiem-xay-nha-biet-thu-chi-tiet-nhat-tu-a-den-z
https://shac.vn/5-mau-biet-thu-mini-2-tang-dep-gia-re-gay-sot-2024
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-tan-co-dien
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-san-vuon
Ngày đăng 04/08/2019
Ngày cập nhật 10/22/2019
4.5/5 - (158 bình chọn)

Ống nhựa chuyên dụng hiện nay trở thành sử dụng rộng rãi trong rất nhiều các lĩnh vực công nghiệp và phục vụ cho đời sống, từ ống tưới cho nông nghiệp đến ống luồn dây điện cho các công trình xây dựng. Tuy nhiên để lựa chọn được loại ống phù hợp với mục đích sử dụng việc nắm được các thông số về quy cách là điều vô cùng quan trọng.

Vậy quy cách ống nhựa chuyên dụng tiêu chuẩn là như thế nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé!

Xem thêm: 

1. QUY CÁCH ỐNG HDPE TRƠN :

Tiêu chuẩn: ISO 4427-2:2007 (TCVN 7305-2:2008)

Quy cách ống nhựa chuyên dụng mới nhất [month]/[year] 1

Dãy ống S 12.5 S 10 S 8 S 6.3 S 5 S 4 Chiều dài danh nghĩa, Ln
SDR 26 SDR 21 SDR 17 SDR 13.6 SDR 11 SDR 9
Nguyên liệu – PE 80 PN 5 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16
Nguyên liệu – PE 100 PN 6 PN 8 PN 10 PN 12,5 PN 16 PN 20 Ống (cây) Ống (cuộn)
DN dn en
mm mm mm mm mm mm mm mm m m m m m m
16 16.0 2.0 50 100 200
20 20.0 2.0 2.3 50 100 200
25 25.0 2.0 2.3 3.0 50 100 200
32 32.0 2.0 2.4 3.0 3.6 50 100 200
40 40.0 2.0 2.4 3.0 3.7 4.5 4 5 6 50 100 200
50 50.0 2.0 2.4 3.0 3.7 4.6 5.6 4 5 6 50 100 200
63 63.0 2.5 3.0 3.8 4.7 5.8 7.1 4 5 6 25 50 100
75 75.0 2.9 3.6 4.5 5.6 6.8 8.4 4 5 6 25 50 100
90 90.0 3.5 4.3 5.4 6.7 8.2 10.1 4 5 6 25 50
110 110.0 4.2 5.3 6.6 8.1 10.0 4 5 6
125 125.0 4.8 6.0 7.4 9.2 11.4 4 5 6
140 140.0 5.4 6.7 8.3 10.3 12.7 4 5 6
160 160.0 6.2 7.7 9.5 11.8 14.6 4 5 6
180 180.0 6.9 8.6 10.7 13.3 16.4 4 5 6
200 200.0 7.7 9.6 11.9 14.7 18.2 4 5 6
225 225.0 8.6 10.8 13.4 16.6 20.5 4 5 6
250 250.0 8.9 11.9 14.8 18.4 22.7 4 5 6
280 280.0 10.7 13.4 16.6 20.6 25.4 4 5 6
315 315.0 12.1 15.0 18.7 23.2 28.6 4 5 6
355 355.0 13.6 16.9 21.1 26.1 32.2 4 5 6
400 400.0 15.3 19.1 23.7 29.4 36.3 4 5 6
450 450.0 17.2 21.5 26.7 33.1 40.9 4 5 6
500 500.0 19.1 23.9 29.7 36.8 45.4 4 5 6
560 560.0 21.4 26.7 33.2 41.2 50.8 4 5 6
630 630.0 24.1 30.0 37.4 46.3 57.2 4 5 6
710 710.0 27.2 33.9 42.1 52.2 64.5 4 5 6
800 800.0 30.6 38.1 47.4 58.8 72.6 4 5 6
900 900.0 34.4 42.9 53.3 66.2 81.7 4 5 6
1000 1000.0 38.2 47.7 59.3 72.5 90.2 4 5 6
1200 1200.0 45.9 57.2 67.9 88.2 4 5 6

2. QUY CÁCH ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI O KHỚP NỐI :

Tiêu chuẩn: EN 13476-1:1999

Quy cách ống nhựa chuyên dụng mới nhất [month]/[year] 2

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN dn ec SN 4m 6m 8m
mm mm mm kN/m2 mm mm mm
110 110,0 8,0 8 4000 6000 8000
160 157,0 10,3 8 4000 6000 8000
250 244,5 15,5 8 4000 6000 8000
315 309,5 19,6 8 4000 6000 8000
500 498,0 36,0 8 4000 6000 8000

3. QUY CÁCH ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI CÓ KHỚP NỐI :

Tiêu chuẩn: EN 13476-1:1999

Kích thước danh nghĩa Đường kính ngoài danh nghĩa Chiều dài khớp nối Chiều cao gân Độ cứng vòng danh nghĩa Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN dn Li ec SN 4m 6m 8m
mm mm mm mm kN/m2 mm mm mm
110 110,0 50 8,0 8 3850 5850 7850
160 157,0 70 10,3 8 3850 5850 7850
250 244,5 80 15,5 8 3850 5850 7850
315 309,5 105 19,6 8 3850 5850 7850
500 498,0 146 36,0 8 3850 5850 7850

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.5/5 - (158 bình chọn)
126Lượt xem

Xem thêm: Quy cách kích thước Nước Quy cách kích thước Ống nước

YÊU CẦU TƯ VẤN

Yêu cầu tư vấn
*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Có liên quan

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555