Ống nhựa chuyên dụng hiện nay trở thành sử dụng rộng rãi trong rất nhiều các lĩnh vực công nghiệp và phục vụ cho đời sống, từ ống tưới cho nông nghiệp đến ống luồn dây điện cho các công trình xây dựng. Tuy nhiên để lựa chọn được loại ống phù hợp với mục đích sử dụng việc nắm được các thông số về quy cách là điều vô cùng quan trọng.
Vậy quy cách ống nhựa chuyên dụng tiêu chuẩn là như thế nào? Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay sau đây nhé!
Xem thêm:
1. QUY CÁCH ỐNG HDPE TRƠN :
Tiêu chuẩn: ISO 4427-2:2007 (TCVN 7305-2:2008)
Dãy ống
S 12.5
S 10
S 8
S 6.3
S 5
S 4
Chiều dài danh nghĩa, Ln
SDR 26
SDR 21
SDR 17
SDR 13.6
SDR 11
SDR 9
Nguyên liệu – PE 80
PN 5
PN 6
PN 8
PN 10
PN 12,5
PN 16
Nguyên liệu – PE 100
PN 6
PN 8
PN 10
PN 12,5
PN 16
PN 20
Ống (cây)
Ống (cuộn)
DN
dn
en
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
mm
m
m
m
m
m
m
16
16.0
–
–
–
–
–
2.0
–
–
–
50
100
200
20
20.0
–
–
–
–
2.0
2.3
–
–
–
50
100
200
25
25.0
–
–
–
2.0
2.3
3.0
–
–
–
50
100
200
32
32.0
–
–
2.0
2.4
3.0
3.6
–
–
–
50
100
200
40
40.0
–
2.0
2.4
3.0
3.7
4.5
4
5
6
50
100
200
50
50.0
2.0
2.4
3.0
3.7
4.6
5.6
4
5
6
50
100
200
63
63.0
2.5
3.0
3.8
4.7
5.8
7.1
4
5
6
25
50
100
75
75.0
2.9
3.6
4.5
5.6
6.8
8.4
4
5
6
25
50
100
90
90.0
3.5
4.3
5.4
6.7
8.2
10.1
4
5
6
25
50
–
110
110.0
4.2
5.3
6.6
8.1
10.0
–
4
5
6
–
–
–
125
125.0
4.8
6.0
7.4
9.2
11.4
–
4
5
6
–
–
–
140
140.0
5.4
6.7
8.3
10.3
12.7
–
4
5
6
–
–
–
160
160.0
6.2
7.7
9.5
11.8
14.6
–
4
5
6
–
–
–
180
180.0
6.9
8.6
10.7
13.3
16.4
–
4
5
6
–
–
–
200
200.0
7.7
9.6
11.9
14.7
18.2
–
4
5
6
–
–
–
225
225.0
8.6
10.8
13.4
16.6
20.5
–
4
5
6
–
–
–
250
250.0
8.9
11.9
14.8
18.4
22.7
–
4
5
6
–
–
–
280
280.0
10.7
13.4
16.6
20.6
25.4
–
4
5
6
–
–
–
315
315.0
12.1
15.0
18.7
23.2
28.6
–
4
5
6
–
–
–
355
355.0
13.6
16.9
21.1
26.1
32.2
–
4
5
6
–
–
–
400
400.0
15.3
19.1
23.7
29.4
36.3
–
4
5
6
–
–
–
450
450.0
17.2
21.5
26.7
33.1
40.9
–
4
5
6
–
–
–
500
500.0
19.1
23.9
29.7
36.8
45.4
–
4
5
6
–
–
–
560
560.0
21.4
26.7
33.2
41.2
50.8
–
4
5
6
–
–
–
630
630.0
24.1
30.0
37.4
46.3
57.2
–
4
5
6
–
–
–
710
710.0
27.2
33.9
42.1
52.2
64.5
–
4
5
6
–
–
–
800
800.0
30.6
38.1
47.4
58.8
72.6
–
4
5
6
–
–
–
900
900.0
34.4
42.9
53.3
66.2
81.7
–
4
5
6
–
–
–
1000
1000.0
38.2
47.7
59.3
72.5
90.2
–
4
5
6
–
–
–
1200
1200.0
45.9
57.2
67.9
88.2
–
–
4
5
6
–
–
–
2. QUY CÁCH ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI O KHỚP NỐI :
Tiêu chuẩn: EN 13476-1:1999
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Chiều cao gân
Độ cứng vòng danh nghĩa
Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN
dn
ec
SN
4m
6m
8m
mm
mm
mm
kN/m2
mm
mm
mm
110
110,0
8,0
8
4000
6000
8000
160
157,0
10,3
8
4000
6000
8000
250
244,5
15,5
8
4000
6000
8000
315
309,5
19,6
8
4000
6000
8000
500
498,0
36,0
8
4000
6000
8000
3. QUY CÁCH ỐNG HDPE GÂN THÀNH ĐÔI CÓ KHỚP NỐI :
Tiêu chuẩn: EN 13476-1:1999
Kích thước danh nghĩa
Đường kính ngoài danh nghĩa
Chiều dài khớp nối
Chiều cao gân
Độ cứng vòng danh nghĩa
Chiều dài ống danh nghĩa, Ln
DN
dn
Li
ec
SN
4m
6m
8m
mm
mm
mm
mm
kN/m2
mm
mm
mm
110
110,0
50
8,0
8
3850
5850
7850
160
157,0
70
10,3
8
3850
5850
7850
250
244,5
80
15,5
8
3850
5850
7850
315
309,5
105
19,6
8
3850
5850
7850
500
498,0
146
36,0
8
3850
5850
7850
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính : Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Điện thoại: 0225 2222 555
Hotline: 0906 222 555
Email: sonha@shac.vn
Văn phòng đại diện
Tại Hà Nội : Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
Tại Quảng Ninh : Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
Tại Đà Nẵng : Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Tại Sài Gòn : Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
Xưởng nội thất : Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
Bình luận