TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6305-12:2013
ISO 6182-12:2010
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – HỆ THỐNG SPRINKLER TỰ ĐỘNG – PHẦN 12: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT CÓ RÃNH Ở ĐẦU MÚT DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Fire protection – Automatic sprinkler systems – Part 12: Requirements and test methods for grooved – end components for steel pipe systems
Lời nói đầu
TCVN 6305-12:2013 hoàn toàn tương đương với ISO 6182-12:2010.
TCVN 6305-12:2013 do Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC21 Thiết bị phòng cháy chữa cháy biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị. Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ tiêu chuẩn TCVN 6305 (ISO 6182) Phòng cháy chữa cháy – Hệ thống sprinkler tự động bao gồm 12 phần sau:
– TCVN 6305-1:2007 (ISO 6182-1:2004) – Phần 1: Yêu cầu và phương pháp thử đối với spinkler
– TCVN 6305-2:2007 (ISO 6182-2:2005) – Phần 2: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động kiểu ướt, bình làm trễ và chuông nước
– TCVN 6305-3:2007 (ISO 6182-3:2005) – Phần 3: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van ống khô
– TCVN 6305-4:1997 (ISO 6182-4:1993) – Phần 4: Yêu cầu và phương pháp thử đối với cơ cấu mở nhanh
– TCVN 6305-5:2009 (ISO 6182-5:2006) – Phần 5: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van tràn
– TCVN 6305-6:2013 (ISO 6182-6:2006) – Phần 6: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van một chiều
– TCVN 6305-7:2006 (ISO 6182-7:2004) – Phần 7: Yêu cầu và phương pháp thử đối với sprinkler phản ứng nhanh ngăn chặn sớm (ESFP).
– TCVN 6305-8:2013 (ISO 6182-8:2006 – Phần 8: Yêu cầu và phương pháp thử đối với van báo động khô tác động trước
– TCVN 6305-9:2013 (ISO 6182-9:2005 – Phần 9: Yêu cầu và phương pháp thử đối với đầu phun sương
– TCVN 6305-10:2013 (ISO 6182-10:2006) – Phần 10: Yêu cầu và phương pháp thử đối với Sprinkler trong nhà
– TCVN 6305-11:2006 (ISO 6182-11:2004) – Phần 11: Yêu cầu và phương pháp thử đối với giá treo ống
– TCVN 6305-12:2013 (ISO 6182-12:2010) – Phần 12: Yêu cầu và phương pháp thử đối với bộ phận có rãnh ở đầu mút dùng cho hệ thống đường ống thép.
PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY – HỆ THỐNG SPRINKLER TỰ ĐỘNG – PHẦN 12: YÊU CẦU VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ ĐỐI VỚI CÁC CHI TIẾT CÓ RÃNH Ở ĐẦU MÚT DÙNG CHO HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG THÉP
Fire protection – Automatic sprinkler systems – Part 12: Requirements and test methods for grooved – end components for steel pipe systems
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu về tính năng, các kích thước cho gia công rãnh, các phương pháp thử và yêu cầu về ghi nhãn đối với các khớp nối dùng để nối các ống thép có rãnh được cán và cắt, các phụ tùng nối ống có rãnh ở đầu mút và các chi tiết khác có rãnh ở đầu mút được cán và cắt có đường kính danh nghĩa tới 300 mm.
2. Tài liệu viện dẫn
TCVN 2229 (ISO 188), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Phép thử già hóa nhanh và độ bền chịu nhiệt.
TCVN 4509 (ISO 37), Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo – Xác định các tính chất ứng suất – giãn dài khi kéo.
ISO 898-1, Mechanical properties of fasteners made of carbon steel and alloy steel — Part 1: Bolts, screws and studs (Cơ tính của các chi tiết kẹp chặt bằng thép cac bon và thép hợp kim – Phần 1: Bulông, vít, vít cấy).
ISO 898-2, Mechanical properties of fasteners — Part 2: Nuts with specified proof load values — Coarse thread (Cơ tính của các chi tiết kẹp chặt – Phần 2: Đai ốc có các giá trị tải trọng thử qui định – Ren bước lớn).
ISO 1083:2004, Spheroidal graphite cast irons – Classification (Gang graphit cầu – Phân loại)
ISO 4200:1991, Plain end steel tubes, welded and seamless – General tables of dimensions and masses per unit length (Ống thép hàn và không hàn có đầu mút phẳng – Các bảng chung về kích thước và khối lượng trên một đơn vị chiều dài).
ASTM A47/A47M-99(2004), Standard Specification for Ferritic Malleable iron castings (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với các vật đúc gang dẻo ferit).
ASTM 153/A153M, Standard Specification for Zinc Coating (Hot-Dip) on Iron and Steel Hardware (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với lớp phủ kẽm (nhúng nóng) trên đồ kim khí bằng thép và gang).
ASTM A183, Standard Specification for Carbon Steel Track Bolts and Nuts (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với các bulông và đai ốc nối ghép ray bằng thép cacbon).
ASTM A536-84(2004), Standard Specification for Ductile Iron Castings (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với các vật liệu đúc bằng gang dẻo).
ASTM A563-07a, Standard Specification for Carbon and Alloy Steel Nuts (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn cho các đai ốc bằng thép cacbon và thép hợp kim).
ASTM B633-07, Standard Specification for Electrodeposited Coatings of Zinc on Iron and Steel (Điều kiện kỹ thuật tiêu chuẩn đối với các lớp mạ kẽm điện phân trên gang và thép).
ASTM D395-03, Standard Test Methods for Rubber Property – Compression Set (Phương pháp thử tiêu chuẩn đối với tính chất của cao su – Độ biến dạng dư nén).
EN 12329, Corrosion protection of metals. Electrodeposited coatings of zinc with supplementary treatment on iron or steel (Bảo vệ kim loại chống ăn mòn – Các lớp mạ kẽm điện phân có xử lý bổ sung trên gang hoặc thép).
VdS 2100-6:2002-5(01), Guidelines for water extinguishing systems – Pipe joints – Requirements and test methods (Hướng dẫn về các hệ thống chữa cháy dùng nước – Các mối nối ống – Yêu cầu và phương pháp thử).
Thuộc tính TCVN TCVN6305-12:2013 | |
---|---|
Loại văn bản | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Số / ký hiệu | TCVN6305-12:2013 |
Cơ quan ban hành | Không xác định |
Người ký | Không xác định |
Ngày ban hành | |
Ngày hiệu lực | |
Lĩnh vực | Công nghiệp |
Tình trạng hiệu lực | Không xác định |
Tải xuống | Để tải vui lòng truy cập website tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại: https://tcvn.gov.vn |
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng
Văn phòng đại diện
Ảnh khác