Kích thước xe isuzu các loại cập nhật mới nhất 11/2024
Kích thước xe isuzu các loại cập nhật mới nhất 11/2024
Share
Ngày đăng04/08/2019
Ngày cập nhật10/22/2019
4.8/5 - (149 bình chọn)
Có mặt từ lâu trên thị trường ô tô, khá quen thuộc với người Việt, dòng xe tải Isuzu được sử dụng khá nhiều, chuyển hàng sơn gạch, vật liệu xây dựng. Vận chuyển vải vóc, đồ khô đến thực phẩm đông lạnh, chuyển máy móc, sắt thép, gỗ, vật liệu trang trí,…. Ở bất cứ đâu chúng ta cũng dễ dàng tìm được hình dáng quen thuộc của dòng xe này.
Tuy nhiên, câu hỏi được không ít người đặt ra là kích thước của dòng xe này như thế nào? Mỗi loại sẽ có các thông số kỹ thuật ra sao? Giải đáp thắc mắc này, mời bạn đọc cùng tìm hiểu kích thước xe isuzu các loại được cập nhật mới nhất hiện nay được chúng tôi tổng hợp dưới đây:
– Kích thước (D x R x C) : 5295 x 1860 x 1795 (mm)
– Kích thước khoang hành lý (D x R x C) : 1485 x 1530 x 465 (mm)
– Trọng lượng không tải (Kg) : 4×4=2800, 4×2=2700
– Khoảng sáng gầm xe (mm) : 235
– Lốp xe trước và sau : 255/60 R18
– Tốc độ tối đa (Km/h) :
– Dung tích khoang chứa đồ (lít) :
– Dung tích bình nhiên liệu (lít) : 76
2. KÍCH THƯỚC XE ISUZU CROSSWIND :
– Kích thước (D x R x C) :
Sportivo X và XUV = 4735 x 1770 x 1900 (mm)
XT = 4480 x 1680 x 1830 (mm)
XL & XS = 4480 x 1680 x 1765 (mm)
– Kích thước khoang hành lý (D x R x C) : 1485 x 1530 x 465 (mm)
– Trọng lượng không tải (Kg) :
Sportivo X và XUV = 2210
XT, XL & XS = 2180
– Khoảng sáng gầm xe (mm) :
– Lốp xe trước và sau :
Comments