https://shac.vn/biet-thu-3-tang-chu-l
https://shac.vn/biet-thu-hien-dai
https://shac.vn/biet-thu-phap
https://shac.vn/mau-biet-thu-2-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-tan-co-dien
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-mai-thai
https://shac.vn/mau-biet-thu-4-tang-5-tang-6-tang
https://shac.vn/mau-biet-thu-tan-co-dien-2-tang
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-100m2
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-10x10
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-be-boi
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-co-dien
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-kieu-nhat-ban
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-mai-thai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-song-lap
https://shac.vn/thiet-ke-khach-san
https://shac.vn/tieu-chuan-khach-san-3-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-1-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-2-sao
https://shac.vn/tieu-chuan-thiet-ke-khach-san-5-sao
https://shac.vn/cap-nhat-chi-phi-xay-biet-thu-hien-dai-moi-nhat-2024
https://shac.vn/chon-cong-ty-thiet-ke-xay-dung-biet-thu-uy-tin-nhat-2024
https://shac.vn/kinh-nghiem-xay-nha-biet-thu-chi-tiet-nhat-tu-a-den-z
https://shac.vn/5-mau-biet-thu-mini-2-tang-dep-gia-re-gay-sot-2024
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-tan-co-dien
https://shac.vn/biet-thu-lau-dai
https://shac.vn/mau-biet-thu-3-tang-hien-dai
https://shac.vn/thiet-ke-biet-thu-san-vuon
Ngày đăng 04/09/2019
Ngày cập nhật 10/22/2019
4.5/5 - (162 bình chọn)

Các phiên bản KIA   với các thông số kỹ thuật khác nhau có giá bán không quá chênh lệch với nhau phù hợp với mức ngân sách của nhiều người.  Bạn đang có ý định sở hữu ngay một chiếc xe Kia, tuy nhiên bạn lại không nắm rõ được các thông số kỹ thuật của dòng xe này.

Còn chần chừ gì nữa, xem ngay kích thước xe Kia các loại được chúng tôi tổng hợp và chia sẻ trong nội dung bài viết hôm nay nhé!

Có thể bạn quan tâm: 

1. KÍCH THƯỚC XE KIA CERATO :

1.kich thuoc xe Kia cerato sedan

  • Kích thước (D x R x C) : 4340 x 1775 x 1460 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe :  (mm)
  • Trọng lượng không tải : 1287 (Kg) loại AT
  • Trọng lượng toàn bộ : 1740 (Kg) loại AT
  • Lốp xe trước và sau : 215/45 R17
  • Tốc độ tối đa : (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 52 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý : 550 (lít)

2. KÍCH THƯỚC XE KIA FORTE :

2.kich thuoc xe Kia forte

  • Kích thước (D x R x C) : 4530 x 1775 x 1460 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe :  (mm)
  • Trọng lượng không tải : MT=1229 (Kg), AT=1261 (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : MT=1680 (Kg), AT=1720 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 215/45 R17
  • Tốc độ tối đa : (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 52 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý : 415 (lít)

3. KÍCH THƯỚC XE KIA KOUP :

3.kich thuoc xe Kia koup

  • Kích thước (D x R x C) : 4480 x 1765 x 1400 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe : 140 (mm)
  • Trọng lượng không tải : 1343 (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 215/45 R17
  • Tốc độ tối đa : 190 (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 52 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý : 44 (lít)

4. KÍCH THƯỚC XE KIA CARENS :

4.kich thuoc xe Kia carerns

  • Kích thước (D x R x C) : 4545 x 1820 x 1650 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe :  (mm)
  • Trọng lượng không tải :  (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : 2135 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 225/50 R17
  • Tốc độ tối đa : (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 55 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

5. KÍCH THƯỚC XE KIA NEW MORNING :

5.kich thuoc xe Kia new Morning

  • Kích thước (D x R x C) : 3535 x 1595 x 1480 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe : 145 (mm)
  • Trọng lượng không tải :  MT=1010 (Kg), AT=1028 (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : 1350 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 175/50 R15
  • Tốc độ tối đa : MT=154 (Km/h), AT=145 (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

6.  KÍCH THƯỚC XE KIA NEW MORNING VAN :

  • Kích thước (D x R x C) : 3595 x 1595 x 1490 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe : 152 (mm)
  • Trọng lượng không tải : 900 (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : 1440 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 165/60 R14
  • Tốc độ tối đa :  (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

7. KÍCH THƯỚC XE KIA OPTIMA :

7.kich thuoc xe Kia optima

  • Kích thước (D x R x C) : 4845 x 1830 x 1455 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe :  (mm)
  • Trọng lượng không tải : 1417 (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : 1980 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 225/45 R18
  • Tốc độ tối đa : (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 70 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

8. KÍCH THƯỚC XE KIA PICANTO :

8.kich thuoc xe Kia Picanto Morning

  • Kích thước (D x R x C) : 3595 x 1595 x 1490 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe :  (mm)
  • Trọng lượng không tải : MT=855 (Kg), AT=875 (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : MT=1340 (Kg), AT=1370 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 175/50 R15
  • Tốc độ tối đa : 169 (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 35 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

9. KÍCH THƯỚC XE KIA RIO :

9.kich thuoc xe Kia rio

  • Kích thước (D x R x C) : 4045 x 1720 x 1455 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe : 140 (mm)
  • Trọng lượng không tải :  1068 (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : 1600 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 185/65 R15
  • Tốc độ tối đa :  (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 43 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

10. KÍCH THƯỚC XE KIA SORENTO :

10.kich thuoc xe Kia sorento

  • Kích thước (D x R x C) : 4685 x 1885 x 1710 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe : 184 (mm)
  • Trọng lượng không tải :  (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ : 2510 (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 235/60 R18
  • Tốc độ tối đa : 190 (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 70 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

11. KÍCH THƯỚC XE KIA SPORTAGE :

11.kich thuoc xe Kia sportage

  • Kích thước (D x R x C) : 4440 x 1885 x 1635 (mm)
  • Khoảng sáng gầm xe :  (mm)
  • Trọng lượng không tải :  (Kg)
  • Trọng lượng toàn bộ :  (Kg)
  • Lốp xe trước và sau : 235/55 R18
  • Tốc độ tối đa :  (Km/h)
  • Dung tích bình nhiên liệu : 55 (lít)
  • Dung tích khoang hành lý :  (lít)

Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN XÂY DỰNG SƠN HÀ (SHAC)
Trụ sở chính: Số 55, đường 22, KĐT Waterfront City, Lê Chân, Hải Phòng

  • Điện thoại: 0225 2222 555
  • Hotline: 0906 222 555
  • Email: sonha@shac.vn

Văn phòng đại diện

  • Tại Hà Nội: Số 4/172, Ngọc Hồi, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội
  • Tại Quảng Ninh: Số 289 P. Giếng Đáy, TP. Hạ Long, Tỉnh. Quảng Ninh
  • Tại Đà Nẵng: Số 51m đường Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang. Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
  • Tại Sài Gòn: Số 45 Đường 17 khu B, An Phú, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
  • Xưởng nội thất: Số 45 Thống Trực, Nam Sơn. Kiến An, TP. Hải Phòng
4.5/5 - (162 bình chọn)
12906Lượt xem

Xem thêm: Quy cách kích thước Giao thông Quy cách kích thước Xe ôtô

YÊU CẦU TƯ VẤN

Yêu cầu tư vấn
*Vui lòng để lại thông tin, nhân viên tư vấn sẽ liên hệ lại với quý khách trong thời gian sớm nhất
Tra cứu phong thủy
Xem hướng Nhà
Xem tuổi xây nhà
DỰ TOÁN CHI PHÍ

Bạn có thể tự tính toán chi phí xây dựng bằng phần mềm Dự toán Online của SHAC. Để lên dự trù chi phí xây dựng, hãy truy cập link sau (miễn phí):

Dự toán Chi phí xây dựng

Có liên quan

Bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Website này sử dụng Akismet để hạn chế spam. Tìm hiểu bình luận của bạn được duyệt như thế nào.

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Tìm theo số tầng

Tìm theo mặt tiền

Bài viết mới nhất

Yêu cầu tư vấn

YÊU CẦU TƯ VẤN Widget

Ảnh khác

.
.
0906.222.555